Kanji Version 13
logo

  

  

phiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 幡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
phan
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” , (Tự phẩm đệ nhất ) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
2. (Phó) § Xem “phiên nhiên” .
3. Cũng đọc là “phan”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ, lá phướn, cánh phan;
② 【】 phan nhiên [fanrán] Như [fanrán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phan .
Từ ghép
phan phan

phiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cờ hiệu
2. lật mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” , (Tự phẩm đệ nhất ) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
2. (Phó) § Xem “phiên nhiên” .
3. Cũng đọc là “phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ hiệu.
② Lật mặt, cũng như chữ phiên , như phiên nhiên cải viết trở mặt đổi giọng rằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ hiệu (như , bộ );
② Đột ngột, thình lình: Đột nhiên đổi giọng rằng; Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ hẹp mà dài — Cờ rủ xuống — Biển động. Thay đổi mạnh mẽ.
Từ ghép
phiên nhiên • tràng phiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典