敻 huyến, quýnh [Chinese font] 敻 →Tra cách viết của 敻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
huyến
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.
quýnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa, xa xa: 故鄉邈已敻,山川修且廣 Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu: Kinh lộ dạ phát); 浩浩乎,平沙無垠,敻不見人 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ, xa xa không thấy người (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bon chen tìm kiếm — Dài. Xa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典