敕 sắc [Chinese font] 敕 →Tra cách viết của 敕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
sắc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sắc lệnh
2. răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Răn bảo, cảnh giác, cáo giới. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành” 如世尊敕, 當具奉行 (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị 囑累品第二十二) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” 飭.
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc.
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 勅 (bộ 力);
② (văn) Thận trọng, cẩn thận;
③ (văn) Báo trước, cảnh giác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy ghi lệnh vua, ban thưởng chức tước cho người. Ca dao có câu: » Sắc ấn ngọc nộp đây đem về « — Khuyên răn — Thận trọng công việc — Cái bùa có việt chữ. Xem Sắc lặc.
Từ ghép
sắc chỉ 敕旨 • sắc chiếu 敕詔 • sắc lặc 敕勒 • sắc lệ 敕厲 • sắc lệnh 敕令 • sắc luật 敕律 • sắc mệnh 敕命 • sắc phong 敕封 • sắc tặng 敕贈 • sắc thụ 敕授 • sắc thư 敕書 • sắc tứ 敕賜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典