摶 chuyên, đoàn [Chinese font] 摶 →Tra cách viết của 摶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chuyên
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm, chét, vo tròn.
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Chuyên 專 — Một âm khác là Đoàn. Xem vần Đoàn.
đoàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
vo tròn bằng tay
Từ điển trích dẫn
1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm, chét, vo tròn.
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay vẽ lại cho tròn — Kết tụ lại — Một âm là Chuyên. Xem Chuyên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典