搂 lâu →Tra cách viết của 搂 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
lâu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 摟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm: 媽媽把孩子摟在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quơ, quơ gom: 摟柴火 Quơ gom củi đóm;
② Xắn: 摟起袖子 Xắn tay áo;
③ Vơ vét: 摟錢 Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: 摟扳機 Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: 摟算 Soát lại bản dự toán; 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摟
Từ ghép 1
lâu bão 搂抱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典