扬 dương →Tra cách viết của 扬 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
dương
giản thể
Từ điển phổ thông
1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu 揚州
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 揚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 揚
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương, giương cao: 揚鞭 Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.
Từ ghép 5
biểu dương 表扬 • ngang dương 昂扬 • phiêu dương 飘扬 • trương dương 张扬 • tuyên dương 宣扬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典