懋 mậu [Chinese font] 懋 →Tra cách viết của 懋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
mậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khuyên răn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Gắng gỏi, cần mẫn. ◇Thư Kinh 書經: “Vô hí đãi, mậu kiến đại mệnh” 無戲怠, 懋建大命 (Bàn Canh hạ 盤庚下) Chớ chơi đùa biếng nhác, hãy cố gắng dựng lên mệnh lớn.
2. (Động) Khuyến khích. ◎Như: “mậu thưởng” 懋賞 tưởng thưởng, khen thưởng khích lệ.
3. (Động) Trao đổi. § Thông “mậu” 貿.
4. (Tính) Lớn lao. ◎Như: “mậu tích” 懋績 thành quả to lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thánh đức vĩ mậu, quy củ túc nhiên” 聖德偉懋, 規矩肅然 (Đệ tứ hồi) Đức hạnh cao lớn, khuôn phép trang nghiêm.
5. (Tính) Tốt đẹp.
6. (Danh) Họ “Mậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuyên gắng, như mậu thưởng 懋賞 lấy phần thưởng mà khuyên gắng lên.
② Tốt tươi (hàm có ý lớn lao tốt đẹp).
③ Ðổi chác, cùng nghĩa như chữ mậu 貿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cần mẫn;
② Khuyến khích: 懋賞 Thưởng để khuyến khích;
③ (văn) Tốt tươi (như 茂, bộ 艸);
④ (văn) Đổi chác (như 貿, bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Vui vẻ trong lòng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典