Kanji Version 13
logo

  

  

怠 đãi  →Tra cách viết của 怠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: タイ、おこた-る、なま-ける
Ý nghĩa:
biếng nhác, neglect

đãi [Chinese font]   →Tra cách viết của 怠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đãi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lười biếng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “đãi nọa” nhác nhớn, “giải đãi” lười biếng.
2. (Tính) Khinh mạn, bất kính. ◎Như: “đãi mạn” khinh nhờn.
3. (Tính) Mệt. ◎Như: “quyện đãi” mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lười, biếng nhác, chểnh mảng, uể oải: Học hành không được chểnh mảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chậm chạp — Lười biếng. Cũng gọi là Đãi noạ .
Từ ghép
dự đãi • đãi công • đãi noạ • giải đãi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典