慁 hỗn [Chinese font] 慁 →Tra cách viết của 慁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hỗn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lo lắng
2. nhục nhã
3. quấy rối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◇Tả truyện 左傳: “Xả bất vi bạo, chủ bất hỗn tân” 舍不為暴, 主不慁賓 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Từ bỏ không làm sự tàn ác, chủ không lo sợ khách.
2. (Động) Quấy rối, nhiễu loạn. ◇Sử Kí 史記: “Thị thiên dĩ quả nhân hỗn tiên sanh” 是天以寡人慁先生 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ấy là trời dùng quả nhân quấy nhiễu tiên sinh đó.
3. (Động) Làm nhục. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hỗn quân vương, bất lụy trưởng thượng” 不慁君王, 不累長上 (Nho hành 儒行) Không làm nhục vua, không lụy đến bậc trên.
4. (Tính) Hỗn loạn. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phiền nhi bất hỗn giả, sự lí minh dã” 煩而不慁者, 事理明也 (Nghị đối 議對) Nhiều mà không tạp loạn, sự lí rõ ràng vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo lắng.
② Nhục.
③ Quấy rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quấy rầy, quấy rối;
② Nhục;
③ Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng. Lo sợ — Quấy nhiễu. Làm rộn — Nhơ bẩn, nhục nhã.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典