Kanji Version 13
logo

  

  

sách, tố [Chinese font]   →Tra cách viết của 愬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sách
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” . ◇Tư Mã Thiên : “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ : “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” (Hiến vấn ) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” .
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngạc nhiên — Sợ hãi — Một âm khác là Tố. Xem Tố.

sánh
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ hãi.



tố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mách bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” . ◇Tư Mã Thiên : “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ : “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” (Hiến vấn ) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” .
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng về. Xông tới — Như chữ Tố .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典