愬 sách, tố [Chinese font] 愬 →Tra cách viết của 愬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sách
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” 訴. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ 論語: “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” 溯.
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” 愬愬 sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngạc nhiên — Sợ hãi — Một âm khác là Tố. Xem Tố.
sánh
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ hãi.
tố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mách bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” 訴. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ 論語: “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” 溯.
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” 愬愬 sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng về. Xông tới — Như chữ Tố 訴.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典