愆 khiên [Chinese font] 愆 →Tra cách viết của 愆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tội lỗi, sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ"” 侍於君子有三愆: 言未及之而言, 謂之躁, 言及之而不言, 謂之隱, 未見顏色而言, 謂之瞽 (Quý thị 季氏) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
2. (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: “khiên kì” 愆期 sai hẹn.
3. (Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện 左傳: “Vương khiên vu quyết thân” 王愆于厥身 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Tội lỗi.
② Sai lầm, như khiên kì 愆期 sai hẹn.
③ Bệnh ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội lỗi, lầm lỗi;
② Lỡ, sai, quá: 愆期 Lỡ kì, sai hẹn, lỗi hẹn, quá hạn;
③ Bệnh ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quá đáng — Lầm lỗi — Ghét bỏ.
Từ ghép
khiên kì 愆期 • túc khiên 夙愆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典