悬 huyền →Tra cách viết của 悬 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét)
Ý nghĩa:
huyền
giản thể
Từ điển phổ thông
1. còn lại, tồn lại
2. sai, cách biệt
3. treo lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懸
Từ điển Trần Văn Chánh
① Treo, treo lủng lẳng, bỏ lửng: 這件事還懸著呢 Việc đó còn bỏ lửng ở đấy;
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: 懸隔 Cách biệt xa xôi; 懸殊很大 Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: 一個人摸黑走山路,眞懸! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!
Từ ghép 4
huyền nghi 悬疑 • huyền nhai 悬崖 • huyền nham 悬岩 • huyền quải 悬挂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典