悍 hãn [Chinese font] 悍 →Tra cách viết của 悍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hãn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hung mạnh, dữ tợn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dũng mãnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian” 精悍之色, 猶見於眉間 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
2. (Tính) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hãn lại chi lai ngô hương” 悍吏之來吾鄉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
3. (Tính) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “hãn nhân” 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp, “hãn nhiên bất cố” 悍然不顧 ương bướng tùy tiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh tợn.
② Hung tợn.
③ Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố 悍然不顧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gan dạ, dũng mãnh, dũng cảm, can đảm: 悍將 Viên tướng dũng mãnh;
② Dữ, hung hãn, mạnh tợn: 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo;
③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố: 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh mẽ — Hung bạo. Chẳng hạn Hung hãn — Gấp rút. Mau — Trừng mắt lên.
Từ ghép
cường hãn 強悍 • cường hãn 强悍 • hãn ngạnh 悍梗 • hãn phụ 悍婦 • hung hãn 兇悍 • phiếu hãn 剽悍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典