Kanji Version 13
logo

  

  

hãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 悍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hung mạnh, dữ tợn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dũng mãnh. ◇Tô Thức : “Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian” , (Phương Sơn Tử truyện ) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
2. (Tính) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên : “Hãn lại chi lai ngô hương” (Bộ xà giả thuyết ) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
3. (Tính) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “hãn nhân” người bướng bỉnh, cố chấp, “hãn nhiên bất cố” ương bướng tùy tiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh tợn.
② Hung tợn.
③ Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gan dạ, dũng mãnh, dũng cảm, can đảm: Viên tướng dũng mãnh;
② Dữ, hung hãn, mạnh tợn: Hung dữ, hung hãn, hung bạo;
③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố: Ương bướng tùy tiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh mẽ — Hung bạo. Chẳng hạn Hung hãn — Gấp rút. Mau — Trừng mắt lên.
Từ ghép
cường hãn • cường hãn • hãn ngạnh • hãn phụ • hung hãn • phiếu hãn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典