恁 nhẫm [Chinese font] 恁 →Tra cách viết của 恁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghĩ, nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nhớ.
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” 恁時 lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” 何.
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” 你, “nâm” 您.
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ, nhớ.
② Như thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: 恁大 膽 To gan thế; 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: 恁時 Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới. Nhớ tới.
Từ ghép
nhẫm địa 恁地
nhậm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: 恁大 膽 To gan thế; 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: 恁時 Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典