怏 ưởng [Chinese font] 怏 →Tra cách viết của 怏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ưởng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm tức, không thoả mãn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. Bố ưởng ưởng nhi xuất” 卓見布如此光景, 心中疑忌, 曰: 奉先無事且退. 布怏怏而出 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác nhìn thấy dáng điệu của (Lã) Bố như vậy, trong lòng nghi hoặc, nói: Phụng Tiên (tên tự của Lã Bố) không có việc gì, hay lui ra. Bố bực tức trở ra.
2. (Tính) Buồn rầu, buồn bã.
3. (Động) Miễn cưỡng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm tức, ý không được thoả thích gọi là ưởng ưởng 怏怏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tấm tức, ấm ức, hậm hực.【怏怏】ưởng ưởng [yàngyàng] Hậm hực, sưng sỉa: 怏怏不樂 Hậm hực không vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không phục. Không chịu — Bất mãn. Không vừa lòng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典