徭 dao [Chinese font] 徭 →Tra cách viết của 徭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
dao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lao dịch. § Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là “dao”, ai được khỏi làm gọi là “miễn dao” 免徭. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao” 任是深山更深處, 也應無計避征徭 (San trung quả phụ 山中寡婦).
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức “Dao tộc” 瑤族.
3. (Danh) Họ “Dao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao 免徭.
② Cùng nghĩa với chữ dao 猺.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt làm việc, bắt phục dịch: 免徭 Được miễn phục dịch; 徭役 Sưu dịch, lao dịch;
② (văn) Như 猺 (bộ 犬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch 徭役.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典