Kanji Version 13
logo

  

  

dao [Chinese font]   →Tra cách viết của 猺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
dao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
người Dao (một dân tộc mán của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài dã thú.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, phân bố ở Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu. § Cũng viết là “Dao tộc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giống Dao, một giống mán ở các nơi thâm hiểm không chịu quyền quan cai trị, kẻ nào chịu làm việc các châu, các huyện gọi là dao mục .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chó rừng;
② [Yáo] Dân tộc Dao (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ chung một số dân bán khái sinh sống ở vùng Tây Nam, Trung Hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典