彘 trệ [Chinese font] 彘 →Tra cách viết của 彘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 彐
Ý nghĩa:
trệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn sề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. ◇Sử Kí 史記: “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn sề (lợn nái).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lợn sề, lợn nái (heo nái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn ( heo ). Td: Cẩu trệ ( chó lợn, tiếng dùng để mắng nhiếc người khác ).
Từ ghép
cẩu trệ 狗彘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典