归 quy →Tra cách viết của 归 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 彐 (3 nét)
Ý nghĩa:
quy
giản thể
Từ điển phổ thông
trở về
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 歸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歸
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về, trở về, quy: 榮歸 Vinh quy; 歸國華僑 Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: 久假不歸 Mượn lâu không trả; 物歸原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同歸 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切雜事歸這一組管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【歸宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于歸】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【歸法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Quy 歸.
Từ ghép 7
hồi quy 回归 • quy cữu 归咎 • quy hoàn 归还 • quy tâm 归心 • quy thuận 归顺 • quy tội 归罪 • vu quy 于归
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典