Kanji Version 13
logo

  

  

cao, cữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 咎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cao
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa. ◎Như: “hưu cữu” phúc lành và tai họa, “cữu do tự thủ” họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ : “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” .
6. (Danh) Họ “Cao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu, hưu cữu tốt xấu.
② Lỗi, như cữu vô khả từ lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm khác là Cữu. Xem vần Cữu.
Từ ghép
cao dao

cữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xấu, lỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa. ◎Như: “hưu cữu” phúc lành và tai họa, “cữu do tự thủ” họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
2. (Danh) Lỗi, tội. ◎Như: “quy cữu ư nhân” đổ tội cho người khác.
3. (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ : “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
4. (Động) Ghét.
5. Một âm là “cao”. (Danh) Trống lớn. § Thông “cao” .
6. (Danh) Họ “Cao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu, hưu cữu tốt xấu.
② Lỗi, như cữu vô khả từ lỗi không khá từ.
③ Một âm là cao, cũng như chữ cao .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội, lỗi: Đổ tội cho người khác;
② Trách móc, xử phạt, kể tội: Không kể tội những việc đã qua;
③ (văn) Xấu: Tốt xấu;
④ (văn) Tai hoạ: Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai hoạ (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai hoạ — Tội lỗi — Ghét bỏ — Một âm khác là Cao.
Từ ghép
cam cữu • cữu lệ • cữu trách • cữu ương • cữu vô sở quy • dẫn cữu • nhậm cữu • nhiệm cữu • quy cữu • quy cữu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典