Kanji Version 13
logo

  

  

kiều [Chinese font]   →Tra cách viết của 僑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiều
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ở nhờ, đi ở nơi khác
2. kiều dân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: “kiều cư” ở nhờ, ở xứ ngoài.
2. (Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: “Hoa kiều ” người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
3. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kiều trí” đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư , kiều dân .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác);
② Kiều dân: Hoa kiều; Ngoại kiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở đậu — Người sống ở nước ngoài. Td: Ngoại kiều .
Từ ghép
hoa kiều • kiều bào • kiều cư • kiều dân • kiều quân • ngoại kiều



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典