帘 liêm [Chinese font] 帘 →Tra cách viết của 帘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
liêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái mành mành
Từ điển phổ thông
cái cờ bài rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung 李中: “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” 閃閃酒帘招醉客, 深深綠樹隱啼鶯 (Giang biên ngâm 江邊吟) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót.
2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” 簾. ◎Như: “môn liêm” 門帘 màn cửa, “song liêm” 窗帘 rèm sửa sổ, “trúc liêm” 竹帘 rèm trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cờ bài rượu.
② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm 門帘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 簾 (bộ 竹).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bức mành (quán hàng): 酒簾 Bức mành quán rượu;
② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa;
③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.
Từ ghép
trướng liêm 帐帘 • trướng liêm 帳帘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典