媳 tức [Chinese font] 媳 →Tra cách viết của 媳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tức
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình). ◎Như: “tức phụ” 媳婦 con dâu. (2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia” 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con dâu, nàng dâu: 婆媳和睦 Mẹ chồng nàng dâu sống hoà thuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dâu ( vợ của con trai ). Cũng gọi là Tức phụ.
Từ ghép
đệ tức 弟媳 • hiền tức 賢媳 • nhi tức 儿媳 • nhi tức 兒媳 • trưởng tức 長媳 • tử tức 子媳 • tức phụ 媳妇 • tức phụ 媳婦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典