Kanji Version 13
logo

  

  

điện [Chinese font]   →Tra cách viết của 奠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
điện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. định yên
2. tiến cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến cúng, cúng tế. ◇Viên Mai : “Khốc nhữ kí bất văn nhữ ngôn, điện nhữ hựu bất kiến nhữ thực” , (Tế muội văn ) Khóc em nhưng không còn nghe em nói, cúng em mà cũng không thấy em ăn.
2. (Động) Dâng, hiến. ◇Khuất Nguyên : “Điện quế tửu hề tiêu tương” 漿 (Cửu ca , Đông Hoàng Thái Nhất ) Dâng rượu quế hề tiêu tương (các thứ rượu ngon quý).
3. (Động) Đặt để, sắp bày. ◇Lễ Kí : “Điện chi nhi hậu thủ chi” (Nội tắc ) Đặt xong rồi sau mới lấy.
4. (Động) Định yên, kiến lập. ◎Như: “điện cơ” dựng nền móng, “điện đô Nam Kinh” kiến lập đô ở Nam Kinh.
5. (Danh) Lễ vật để cúng, tế phẩm. ◇Lí Hoa : “Bố điện khuynh trường, khốc vọng thiên nhai” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Bày lễ rót rượu, khóc trông phía chân trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh yên.
② Tiến cúng.
③ Ðặt để.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặt để. 【】 điện cơ [diànji] Đặt móng, đặt nền móng: Lễ đặt móng; Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới Trung Quốc;
② Định yên;
③ Cúng, tế: Cúng tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày đồ tế — Sắp đặt, bày biện — Yên lặng. Chẳng hạn Điện thuỷ ( nước yên lặng ).
Từ ghép
điện định



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典