堙 nhân [Chinese font] 堙 →Tra cách viết của 堙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
nhân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lấp, chôn
2. ụ đất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy. ◎Như: “nhân tỉnh” 堙井 lấp giếng.
2. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Núi đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp.
② Núi đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi đất nhỏ: 乘堙而窺宋城 Lên núi đất nhỏ mà dò xét thành của Tống (Công Dương truyện);
② Lấp: 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí: Mông Điềm liệt truyện);
③ Ngập mất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường đất đắp quanh thành — Lấp mất. Làm bế tắc — Mất đi.
Từ ghép
nhân diệt 堙滅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典