啜 xuyết [Chinese font] 啜 →Tra cách viết của 啜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
xuyết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bô xuyết 餔啜)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn, uống, nếm, mút. ◎Như: “xuyết mính” 啜茗 uống trà, “xuyết chúc” 啜粥 ăn cháo.
2. (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎Như: “xuyết khấp” 啜泣 khóc lóc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh trì thư xuyết khấp” 生持書啜泣 (Diệp sinh 葉生) Sinh cầm thư sụt sùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm, mút.
② Mếu máo, sụt sùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Xuyết. Xem 啜 [chuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn, húp, nếm, mút, uống, dùng, xơi: 啜茗 Xơi nước, uống trà; 啜粥 Ăn cháo, húp cháo;
② Nức nở, mếu máo, sụt sùi: 啜泣 Khóc nức nở. Xem 啜 [Chuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống vào — Mút. Bú — Khóc.
Từ ghép
bô xuyết 哺啜 • bô xuyết 餔啜 • xuyết ẩm 啜飲 • xuyết ẩm 啜饮 • xuyết khấp 啜泣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典