Kanji Version 13
logo

  

  

ấm, ẩm  →Tra cách viết của 饮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
ấm
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho (gia súc hoặc người) uống: Cho ngựa uống nước; Cho uống rượu. Xem [yên].

ẩm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uống: Uống trà;
② Đồ uống: Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: Nuốt hận, ôm hận. Xem [yìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
ẩm thực liệu dưỡng • xuyết ẩm




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典