Kanji Version 13
logo

  

  

mính [Chinese font]   →Tra cách viết của 茗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
minh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nõn chè, mầm chè
2. chè, trà

mính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nõn chè, mầm chè
2. chè, trà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trà hái muộn. § Cũng như “xuyễn” .
2. (Danh) Phiếm chỉ trà. ◎Như: “hương mính” trà thơm, trà hương.
3. (Tính) Ngày xưa đồng nghĩa với “mính” , xem “mính đính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nõn ché, mầm chè.
② Thứ chè hái muộn cũng gọi là minh.
③ Chè, trà. Như hương minh trà thơm, trà hương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nõn chè, mầm chè (trà). (Ngr) Chè, trà: Chè hương, chè thơm; Uống chè, uống trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nõn trà. Lá trà non. Ta có người đọc là Dánh.
Từ ghép
mính phố • mính viên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典