Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 餔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn bữa cơm chiều.
2. (Động) Ăn. ◇Trang Tử : “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” , (Đạo Chích ) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
3. (Động) Cho ăn, nuôi cho ăn.
4. (Danh) Giờ “Thân” (từ ba đến năm giờ chiều). Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” .
5. (Danh) “Bô tử” thức ăn sền sệt của trẻ con.
Từ điển Thiều Chửu
① Bữa cơm quá trưa, ăn vào khoảng một hai giờ chiều gọi là bô.
② Nhật bô xế chiều.
③ Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn: Ăn uống tham lam;
② Thời gian ăn tối;
③ Xế chiều: Xế chiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn cơm chiều — Giờ ăn cơm chiều. Khoảng giữa Thân ( thời xưa ăn cơm chiều rất sớm ) — Một âm khác là Bộ.
Từ ghép
bô thì • bô thời • bô xuyết

bộ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen đồ ăn cho ăn — Một âm khác là Bô.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典