餔 bô [Chinese font] 餔 →Tra cách viết của 餔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
bô
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn bữa cơm chiều.
2. (Động) Ăn. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
3. (Động) Cho ăn, nuôi cho ăn.
4. (Danh) Giờ “Thân” 申 (từ ba đến năm giờ chiều). Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông “bô” 晡.
5. (Danh) “Bô tử” 餔子 thức ăn sền sệt của trẻ con.
Từ điển Thiều Chửu
① Bữa cơm quá trưa, ăn vào khoảng một hai giờ chiều gọi là bô.
② Nhật bô 日餔 xế chiều.
③ Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết 餔啜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn: 餔啜 Ăn uống tham lam;
② Thời gian ăn tối;
③ Xế chiều: 日餔 Xế chiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn cơm chiều — Giờ ăn cơm chiều. Khoảng giữa Thân ( thời xưa ăn cơm chiều rất sớm ) — Một âm khác là Bộ.
Từ ghép
bô thì 餔時 • bô thời 餔時 • bô xuyết 餔啜
bộ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen đồ ăn cho ăn — Một âm khác là Bô.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典