呻 thân [Chinese font] 呻 →Tra cách viết của 呻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rên rỉ
Từ ghép
hạp ngâm 呻吟
thân
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rên rỉ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” 但把足呻言趾股痠痛, 數日始能起 (Tiểu Tạ 小謝) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.
Từ điển Thiều Chửu
① Rên rỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rên rỉ. 【呻吟】 thân ngâm [shenyín] Rên, rên rỉ, rên siết: 呻吟痛苦 Rên rỉ khổ đau; 無病呻吟 Không bệnh mà rên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hát lên, ngâm lên — Rên rỉ.
Từ ghép
tần thân 嚬呻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典