凱 khải [Chinese font] 凱 →Tra cách viết của 凱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:
khải
phồn thể
Từ điển phổ thông
sự thắng lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: “tấu khải nhi quy” 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷. ◎Như: “khải phong” 凱風 gió nam ôn hòa.
3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: 奏凱而歸 Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhạc nhà binh. Quân nhạc — Chỉ chung — To lớn.
Từ ghép
ái luân khải 愛倫凱 • khải ca 凱歌 • khải hoàn 凱還 • khải hoàn môn 凱還門 • khải phong 凱風 • khải toàn 凱旋 • khải toàn môn 凱旋門 • tấu khải 奏凱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典