军 quân →Tra cách viết của 军 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冖 (2 nét)
Ý nghĩa:
quân
giản thể
Từ điển phổ thông
quân, binh lính
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 軍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 軍
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân lính, quân đội, đội quân: 我軍 Quân ta; 敵軍 Quân địch; 生產大軍 Đội quân sản xuất; 勞動後備軍 Đội quân dự bị lao động;
② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính uỷ quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).
Từ ghép 6
á quân 亚军 • hải quân 海军 • lục quân 陆军 • nguỵ quân 伪军 • quán quân 冠军 • tướng quân 将军
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典