Kanji Version 13
logo

  

  

cương [Chinese font]   →Tra cách viết của 僵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngã
2. cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã nhào. ◇Sử Kí : “Dương cương nhi khí tửu” (Tô Tần truyện ) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” , ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: “đống cương” lạnh cóng, “cương ngạnh” cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: “biệt bả sự tình lộng cương liễu” đừng làm cho sự tình căng thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã.
② Cứng, như đống cương giá rét cứng đờ ra, có khi viết là cương .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã sóng soài, ngã sấp;
② Cứng đờ, ngay đơ: Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chết cứng, chết khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhả xuống — Chết cứng — Không nhúc nhích.
Từ ghép
cương cục • cương lập • cương ngạnh • cương ngoạ

thương
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Chết cứng, chết khô.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典