偎 ôi [Chinese font] 偎 →Tra cách viết của 偎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
ôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
âu yếm, ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát gần, tựa, dựa, kề. ◎Như: “ôi ỷ” 偎倚 tựa sát bên mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng cá ôi ôi ỷ ỷ, bất nhẫn tương li” 兩個偎偎倚倚, 不忍相離 (Đệ bát hồi) Hai người quấn quấn quýt quýt, không nỡ buông nhau ra.
2. (Động) Dỗ dành.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân gần, như ôi ỷ 偎倚 tựa sát bên mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tựa, dựa, ghé, ngả, kề: 小孩偎在母親懷裡 Đứa trẻ ngả vào lòng mẹ;
② (văn) Thân gần, thân thiết, gần gũi;
③ Ôm ấp, âu yếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi.
Từ ghép
ôi ái 偎愛 • ỷ thuý ôi hồng 倚翠偎紅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典