Kanji Version 13
logo

  

  

điến [Chinese font]   →Tra cách viết của 靦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 面
Ý nghĩa:
điến
phồn thể

Từ điển phổ thông
bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng. ◇Thi Kinh : “Hữu điến diện mục” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Vẻ mặt có vẻ thẹn thùng.
2. (Động) Hổ thẹn.
3. (Động) Không biết xấu hổ, trơ trẽn. ◇Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san : “Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ?” , (Thái bình thiên quốc , Thái bình chiếu thư ) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?
Từ điển Thiều Chửu
① Bẽn lẽn, tả cái dáng mặt thẹn thùng. Như Kinh Thi nói hữu điến diện mục có vẻ thẹn thùng.

điển
phồn thể

Từ điển phổ thông
bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① E thẹn;
② Trơ: Trơ mặt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp mặt, thấy mặt — Xấu hổ — Cũng đọc Điện.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典