Kanji Version 13
logo

  

  

敢 cảm  →Tra cách viết của 敢 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
dám, daring

cảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 敢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
cảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gan dạ, dám, bạo dạn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gan dạ, không sợ hãi. ◎Như: “dũng cảm” gan dạ.
2. (Phó) Bạo dạn, dám. ◎Như: “cảm tác cảm đương” dám làm dám chịu.
3. (Phó) Xin, mạo muội (khiêm từ). ◎Như: “cảm vấn” xin hỏi, “cảm thỉnh giới thiệu” xin mạo muội giới thiệu.
4. (Phó) Há, sao. § Dùng như “khởi” . ◇Tả truyện : “Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm” , , (Chiêu Công tam thập niên ) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.
5. (Phó) Có lẽ, chắc là. ◇Thủy hử truyện : “Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu” , (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên, như dũng cảm mạnh bạo tiến lên.
② Bạo dạn, như cảm tác cảm vi bạo dạn mà làm không e sợ chi.
③ Dám, như yên cảm cố từ sao dám cố từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng cảm, can đảm, cả gan;
② Dám: Dám nghĩ, dám làm;
③ (đph) Có lẽ, hay là: Có lẽ anh ấy đến đấy;
④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm) : Xin hỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dám. Dám làm, không sợ gì — Cũng là tiếng nhún nhường khi nói về sự mạo muội của mình.
Từ ghép
bất cảm • cảm tử • dũng cảm • đa cảm • quả cảm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典