Kanji Version 13
logo

  

  

hiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 黠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
hiệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sáng suốt, thông minh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, thông tuệ. ◎Như: “hiệt trí” hoặc “tuệ hiệt” thông minh, minh mẫn. § Cũng như “trí tuệ” .
2. (Tính) Gian trá, giảo hoạt. ◎Như: “giảo hiệt” . ◇Hậu Hán Thư : “Nhân oan bất năng lí, lại hiệt bất năng cấm” , (Hiển Tông Hiếu Minh Đế kỉ ).
3. (Tính) Cứng, không thuận tòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, thông tuệ. Như tuệ trí .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng dạ, thông minh, thông tuệ, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá: Xảo trá, gian xảo; Thông minh khôn khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen, màu đen — Sáng suốt, thông minh — Khôn ngoan. Giảo hoạt — Cũng đọc Kiết.
Từ ghép
kiệt hiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典