Kanji Version 13
logo

  

  

chủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 麈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
chủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một loài thú giống con nai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú thuộc về họ nai, đầu tựa hươu, chân tựa bò, đuôi tựa lừa, lưng tựa lạc đà, tục gọi là “tứ bất tượng” . Cũng gọi là “đà lộc” 鹿.
2. (Danh) Gọi tắt của “chủ vĩ” , tức là cái phất trần (để phẩy bụi). § Ngày xưa thường dùng đuôi con chủ làm phất trần. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tập Nhân tọa tại thân bàng, thủ tố châm tuyến, bàng biên phóng trứ nhất bính bạch tê chủ” , , (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân ngồi một bên, tay làm việc kim chỉ thêu thùa, bên cạnh để một cái phất trần cán bằng sừng tê trắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú thuộc về giống nai, giống như con hươu mà to, lúc đi đàn hươu theo sau, đuôi nó phẩy sạch bụi, nên ngày xưa thường dùng làm cái phất trần. Vì thế nên có khi gọi cái phất trần là chủ vĩ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) hươu (nói trong sách cổ);
② (văn) Vẩy (bụi) (gà, chim ...): Cái phất trần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, giống con nai.
Từ ghép
chủ vĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典