Kanji Version 13
logo

  

  

yểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 魘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
yểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
mơ bị bóng đè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ác mộng.
2. (Động) Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở). ◇Hồng Lâu Mộng : “Cô nương! Cô nương! Chẩm ma yểm trụ liễu! Khoái tỉnh tỉnh nhi thoát liễu y phục thụy bãi” ! ! ! (Đệ bát thập nhị hồi) Cô nương! Cô nương! Nằm mớ gì thế! Mau mau tỉnh dậy, cởi áo ra mà ngủ.
3. (Động) Ếm (dùng pháp thuật trấn phục).
4. (Động) Làm bùa chú hại người.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng đè, nằm mơ thấy ma đè, giật mình tỉnh dậy. Yểm mị dùng phép phù chú yểm cầu cho người ta chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bị bóng đè;
② Mớ, nói mê;
③ (văn) Ếm (bùa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấc mơ thấy ma quỷ — Cơn ác mộng — Nỗi hoảng sợ trong giấc mộng.
Từ ghép
mộng yểm • mộng yểm • yểm mị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典