Kanji Version 13
logo

  

  

liệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
liệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. râu
2. bờm cổ thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu. ◎Như: “trường liệp” râu dài.
2. (Danh) Lông bờm ở cổ con thú. ◇Tào Thực : “Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp” , (Thất khải ) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
3. (Danh) Lông trên đầu chim.
4. (Danh) Vây bên mang cá.
5. (Danh) Kim lá cây thông.
6. (Danh) Chổi quét.
Từ điển Thiều Chửu
① Râu. Người râu dài gọi là trường liệp .
② Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp .
③ Cái vây bên mang cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc dựng đứng lên, chải không chịu nằm — Râu — Chỉ chung lông trâu, lông lợn — Cái chổi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典