Kanji Version 13
logo

  

  

ngự [Chinese font]   →Tra cách viết của 馭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
ngự
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kẻ cầm cương ngựa
2. khống chế, tiết chế kẻ dưới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm giữ, điều khiển xe, ngựa. ◎Như: “giá ngự mã xa” đánh xe ngựa.
2. (Động) Khống chế, tiết chế. ◎Như: “ngự hạ” tiết chế kẻ dưới. ◇Nam sử : “Lâm ngự vạn phương” (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng ) Đến khống chế muôn phương.
3. (Động) Cưỡi. ◇Tô Thức : “Thừa vân ngự phong” (Trương Văn Định Công mộ chí minh ) Đi gió cưỡi mây.
4. (Danh) Người đánh xe, ngựa. ◇Trang Tử : “Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích” , , (Đạo Chích ) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ ngự .
② Tiết chế kẻ dưới. Như ngự hạ tiết chế kẻ dưới cho khỏi làm xằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [yù] nghĩa ①;
② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát: Tiết chế kẻ dưới;
③ (văn) Người đánh xe (ngựa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh ngựa. Đánh xe ngựa. Như chữ Ngự — Kìm giữ, ngăn chặn. Td: Chế ngự.
Từ ghép
giá ngự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典