Kanji Version 13
logo

  

  

hầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 餱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
hầu
phồn thể

Từ điển phổ thông
lương khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương khô. ◇Chương Bỉnh Lân : “Khoái tiễn đao trừ biện, Can ngưu nhục tác hầu” , (Ngục trung tặng Trâu Dong ) Kéo sắc cắt đứt bím tóc, Thịt bò khô lấy làm lương khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Lương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lương khô. 【 lương [hóuliáng] (cũ) Lương khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn khô, để dành được lâu. Lương khô.
Từ ghép
can hầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典