Kanji Version 13
logo

  

  

man [Chinese font]   →Tra cách viết của 顢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
man
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: man han ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Man han” : lờ mờ, mơ hồ, hồ đồ, không hiểu sự lí. ☆Tương tự: “hồ đồ” , “hôn quý” . ★Tương phản: “tinh minh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Man han . Xem chữ han .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 man han [manhan] Mập mờ lẫn lộn, lơ mơ, cẩu thả: Anh này lơ mơ lắm, chả làm được việc gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt to, bạnh ra.
Từ ghép
man han



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典