Kanji Version 13
logo

  

  

quý [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
quý
phồn thể

Từ điển phổ thông
mắt không có con ngươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người mù. ◇Nguyễn Tịch : “Thế hữu thử lung quý” (Vịnh hoài ) Đời có kẻ điếc và mù này.
2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” ngớ ngẩn, hồ đồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt không có con ngươi, nom không rõ người nào, hồ đồ không biết gì gọi là lung quý hay quý quý .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người mù.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thật xa.
Từ ghép
lung quý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典