Kanji Version 13
logo

  

  

ưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
ương
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Kiềng ngựa (vòng da quàng cổ ngựa);
② Dây thừng, dây chão. Xem [yăng].

ưởng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cổ dề (vòng da quàng cổ ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện : “Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ” (Tương Công thập bát niên ) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh : “Cùng hạng quả luân ưởng” (Quy viên điền cư ) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
3. (Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: “ưởng ưởng” bực bội, không thích ý. § Cũng viết là “ưởng ưởng” . ◇Hán Thư : “Tâm thường ưởng ưởng” (Cao đế kỉ ) Lòng thường không vui.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cổ dề, cái vòng da quàng cổ ngựa.
② Ưởng chưởng nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ách: Ách trâu. Xem [yang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng dây da buộc cổ ngựa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典