靚 tĩnh, tịnh [Chinese font] 靚 →Tra cách viết của 靚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 青
Ý nghĩa:
tĩnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” 昭君豐容靚飾, 光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” 靜.
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” 靜. ◇Cống Sư Thái 貢師泰: “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” 意態閑且靚, 氣若蘭蕙芳 (Nghĩ cổ 擬古).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” 靖.
tịnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
son phấn trang sức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” 昭君豐容靚飾, 光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” 靜.
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” 靜. ◇Cống Sư Thái 貢師泰: “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” 意態閑且靚, 氣若蘭蕙芳 (Nghĩ cổ 擬古).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” 靖.
Từ điển Thiều Chửu
① Son phấn trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trang sức, diện (son phấn, quần áo đẹp...);
② (đph) Đẹp đẽ: 靚衣 Áo quần đẹp đẽ;
③ (văn) Yên tĩnh (như 靜).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung đồ trang sức của đàn bà như son, phấn. Còn gọi là Tịnh trang.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典