Kanji Version 13
logo

  

  

tĩnh, tịnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 靚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 青
Ý nghĩa:
tĩnh


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” , (Nam Hung Nô truyện ) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” .
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” . ◇Cống Sư Thái : “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” , (Nghĩ cổ ).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” .

tịnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
son phấn trang sức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” , (Nam Hung Nô truyện ) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông “tĩnh” .
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông “tĩnh” . ◇Cống Sư Thái : “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” , (Nghĩ cổ ).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông “tĩnh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Son phấn trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trang sức, diện (son phấn, quần áo đẹp...);
② (đph) Đẹp đẽ: Áo quần đẹp đẽ;
③ (văn) Yên tĩnh (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung đồ trang sức của đàn bà như son, phấn. Còn gọi là Tịnh trang.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典