Kanji Version 13
logo

  

  

bái [Chinese font]   →Tra cách viết của 霈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
bái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mưa rào
2. ân trạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: “cam bái” mưa phải thời.
2. (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên : “Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di” , (Đại xá biểu ) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
3. (Tính) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch : “Vân du vũ bái” (Minh đường phú ) Mây ùn ùn, mưa như trút.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng bái mưa rào. Mưa phải thời gọi làm cam bái .
② Ân trạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mưa lớn, mưa rào, mưa như trút, mưa tầm tã;
② Ân huệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa đổ nhiều — Chỉ sự ân huệ chan hoà.
Từ ghép
bái bái • bàng bái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典