Kanji Version 13
logo

  

  

khanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 阬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
khanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “khanh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hầm. Hầm hố nhỏ gọi là khảm , lớn gọi là khanh .
② Vùi, chôn lấp, chôn sống. Như khanh nho chôn sống học trò. Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo ). Có khi viết khanh .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hầm, hầm hố. Cv. (bộ ): Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Vùi, chôn lấp, chôn sống (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Khanh — Một âm là Kháng.

kháng


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn — Một âm là Khanh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典