Kanji Version 13
logo

  

  

tương  →Tra cách viết của 镶 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tương
giản thể

Từ điển phổ thông
1. các vật hoà hợp với nhau
2. vá, trám, nạm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm: Viền vàng khảm ngọc; Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh; Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần; Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典