Kanji Version 13
logo

  

  

錮 cố  →Tra cách viết của 錮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: コ
Ý nghĩa:
hàn kín, tie up

cố [Chinese font]   →Tra cách viết của 錮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cố
phồn thể

Từ điển phổ thông
hàn (gắn bằng kim loại)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hàn, bít. § Ngày xưa nung chảy đồng hoặc sắt bịt các lỗ hở. ◇Hán Thư : “Tuy cố nam san do hữu khích” (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện ) Tuy bít núi nam mà vẫn còn lỗ hổng.
2. (Động) Cấm chỉ.
3. (Động) Giam giữ, cầm tù. ◎Như: “cấm cố” giam cấm.
4. (Động) Đóng kín. ◇Liêu trai chí dị : “Trạch hà cửu cố?” (Kiều Na ) Nhà sao đóng cửa đã lâu?
Từ điển Thiều Chửu
① Hàn, dùng các thứ đồng, thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
② Cấm cố giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố .
③ Bền chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàn lại (nấu đồng sắt để bịt lỗ hổng);
② (văn) Giam, nhốt;
③ (văn) Bền chắc, kiên cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàn lại — Lấp. Làm nghẹt tắt — Vững chắc.
Từ ghép
cấm cố • phế cố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典